1 |
thiên phúNh. Thiên bẩm.
|
2 |
thiên phúThjên phú là sự gjầu sang của mỗj ngườj khj lao động và chính nhờ lao động ta mớj trở lên gjầu có . Lếu aj bjết lao động một cách đúng đắn và chăm chỉ
|
3 |
thiên phú(tư chất) vốn có ngay từ lúc sinh ra, như được trời phú cho tài năng thiên phú
|
4 |
thiên phúTrời cho bẩm sinh
|
5 |
thiên phúThiên: nghĩa là trời Phú: nghĩa là được cho, được ban phát Thiên Phú: là được trời ban cho, những tư chất vốn có ngay từ lúc sinh ra, như được trời phú cho. Thường dùng đặt tên cho bé trai.
|
6 |
thiên phú(xã) h. Quan Hoá, t. Thanh Hoá. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Thiên Phú". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Thiên Phú": . Thiên Phái thiên phủ thiên phú Thiên Phú. Những từ có chứa "Thiê [..]
|
7 |
thiên phú(xã) h. Quan Hoá, t. Thanh Hoá
|
<< sui gia | nền cộng hoà >> |