Ý nghĩa của từ thiên phú là gì:
thiên phú nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ thiên phú. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiên phú mình

1

33 Thumbs up   8 Thumbs down

thiên phú


Nh. Thiên bẩm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

23 Thumbs up   5 Thumbs down

thiên phú


Thjên phú là sự gjầu sang của mỗj ngườj khj lao động và chính nhờ lao động ta mớj trở lên gjầu có . Lếu aj bjết lao động một cách đúng đắn và chăm chỉ
Ẩn danh - 2015-04-23

3

25 Thumbs up   10 Thumbs down

thiên phú


(tư chất) vốn có ngay từ lúc sinh ra, như được trời phú cho tài năng thiên phú
Nguồn: tratu.soha.vn

4

9 Thumbs up   3 Thumbs down

thiên phú


Trời cho
bẩm sinh
Ẩn danh - 2014-04-27

5

6 Thumbs up   7 Thumbs down

thiên phú


Thiên: nghĩa là trời
Phú: nghĩa là được cho, được ban phát
Thiên Phú: là được trời ban cho, những tư chất vốn có ngay từ lúc sinh ra, như được trời phú cho. Thường dùng đặt tên cho bé trai.
tokage - 2013-08-08

6

1 Thumbs up   4 Thumbs down

thiên phú


(xã) h. Quan Hoá, t. Thanh Hoá. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Thiên Phú". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Thiên Phú": . Thiên Phái thiên phủ thiên phú Thiên Phú. Những từ có chứa "Thiê [..]
Nguồn: vdict.com

7

0 Thumbs up   3 Thumbs down

thiên phú


(xã) h. Quan Hoá, t. Thanh Hoá
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sui gia nền cộng hoà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa